Di Thân vương Di_Thân_vương

Thứ tự thừa kế Di vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Di Hiền Thân vương Dận Tường (胤祥)
    1686 - 1722 - 1730
  2. Di Hy Thân vương Hoằng Hiểu (弘曉)
    1722 - 1730 - 1778
  3. Di Cung Thân vương Vĩnh Lang (永琅)
    1746 - 1779 - 1799
    Truy phong: Di Thân vương Miên Tiêu (綿標; 1770 - 1799), truy phong năm 1800
  4. Di Khác Thân vương Dịch Huân (奕勛)
    1793 - 1799 - 1818
  5. Di Thân vương Tái Phường (載坊)
    1816 - 1819 - 1821
  6. Dĩ cách Di Thân vương Tái Viên (載垣)
    1816 - 1825 - 1861 (phạm tội tự sát, thu phủ đệ, hủy sắc thư)
  7. Di Đoan Thân vương Tái Đôn (載敦)
    1827 - 1858 - 1864 - 1890 (nhập kế đại tông, ông cố Vĩnh Phúc, ông nội Miên Dự, cha Dịch Cách đều được truy phong Di Thân vương)
    Truy phong: Di Cung Khác Thân vương Vĩnh Phúc (永福; 1753 - 1782), truy phong năm 1864.
    Truy phong: Di Thân vương Miên Dự (绵誉; 1780 - 1843), truy phong năm 1864.
    Truy phong: Di Thân vương Dịch Cách (奕格; 1805 - 1858), truy phong năm 1864.
  8. Dĩ cách Di Thân vương Phổ Tĩnh (溥靜)
    1849 - 1891 - 1900 (sau khi chết luận tội mà cách tước)
  9. Di Thân vương Dục Kỳ (毓麒)
    1900 - 1902 - 1945 - 1948